Danh Sách Linh Mục Giáo Phận Cần Thơ 03. 2021 |
|
|||||||
|
||||||||
STT |
TÊN THÁNH & HỌ |
TÊN |
SINH |
TPLM |
ĐỊA CHỈ |
GIÁO VỤ |
BỔ NHIỆM |
|
1 |
Sm. Nguyễn Huỳnh Duy |
Anh |
1983 |
2019 |
Vị Hưng |
Phó xứ |
2019 |
|
2 |
Gs. Nguyễn Ngọc |
Ánh |
1949 |
1978 |
Long Mỹ |
Chánh xứ |
2007 |
|
3 |
Fx. Trần Cường Dũng |
Bá |
1976 |
2004 |
Ao Kho |
Chánh xứ |
2017 |
|
4 |
Pr. Nguyễn Minh |
Bân |
1987 |
2019 |
Trà Cú |
Phó xứ |
2019 |
|
5 |
Gc. Nguyễn Vũ |
Bằng |
1980 |
2011 |
Định Môn |
Chánh xứ |
2017 |
|
6 |
Pr. Trần Công |
Bằng |
1983 |
2016 |
Tân Lộc |
Phó xứ |
2020 |
|
7 |
Pl. Võ Văn |
Bé |
1946 |
1974 |
Tham Tướng |
Chánh xứ |
2012 |
|
8 |
Alb. Lê Ngọc |
Bích |
1959 |
1997 |
Phụng Hiệp |
Chánh xứ |
2018 |
|
9 |
Gs. Ngô Thanh |
Bính |
1944 |
1972 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
10 |
Gb. Nguyễn Thanh |
Bình |
1954 |
1994 |
Bạc Liêu |
Chánh xứ |
2013 |
|
11 |
Ga. Võ Phương |
Bình |
1984 |
2020 |
Mỹ Xuyên |
Phó xứ |
1.2021 |
|
12 |
Mt. Lê Ngọc |
Bửu |
1950 |
1976 |
TPHCM |
Nghỉ hưu |
3.2020 |
|
13 |
Pl. Nguyễn Tấn |
Bửu |
1985 |
2019 |
Vị Thanh |
Phó xứ |
2019 |
|
14 |
Pr. Phạm Minh |
Các |
1977 |
2007 |
U Minh |
Chánh xứ |
2014 |
|
15 |
Cr. Nguyễn Trung |
Cang |
1985 |
2019 |
Sóc Trăng |
Phó xứ |
2019 |
|
16 |
Mt. Nguyễn Văn |
Cảnh |
1952 |
1991 |
Rạch Tráng |
Chánh xứ |
2013 |
|
17 |
Sm. Nguyễn Thanh |
Cao |
1984 |
2020 |
Từ Xá |
Phó xứ |
2020 |
|
18 |
Pr. Nguyễn Thành |
Chất |
1946 |
1977 |
Trà Lồng |
Chánh xứ |
2011 |
|
19 |
Mt. Võ Minh |
Châu |
1954 |
1994 |
Nhơn Mỹ |
Chánh xứ |
2019 |
|
20 |
Alp. Phan Ngọc |
Châu |
1985 |
2016 |
Sóc Trăng |
Phó xứ |
2019 |
|
21 |
Pr. Nguyễn Hữu |
Chiến |
1983 |
2014 |
Cồn Mỹ Phước |
Chánh xứ |
2021 |
|
22 |
Gb. Đinh Văn |
Chuân |
1941 |
1976 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
23 |
Ar. Lê Văn |
Chương |
1959 |
1997 |
Thới Lai |
Chánh xứ |
2010 |
|
24 |
Pl. Trần Thanh |
Chương |
1985 |
2017 |
TPHCM |
Du học |
2019 |
|
25 |
Gb. Phan Huy |
Chương, S.D.B |
15.12.1974 |
01.8.2008 |
Tắc Vân |
Giám quản giáo xứ |
2017 |
|
26 |
Gk. Lê Thành |
Công |
1969 |
2003 |
Huyện Sử |
Chánh xứ |
2019 |
|
27 |
Gb. Trương Thành |
Công |
1954 |
1994 |
Rạch Vọp |
Chánh xứ |
2016 |
|
28 |
Gs. Phạm Thành |
Công |
1980 |
2014 |
Cồn Tròn |
Chánh xứ |
2020 |
|
29 |
Gs. Bùi Chí |
Cường |
1971 |
2001 |
TTMV |
Quản lý |
2014 |
|
30 |
Gs. Nguyễn Hữu |
Cường |
1943 |
1972 |
ĐCVTQ |
Cha giáo- GĐ Nhà Hưu LM |
2003 |
|
31 |
Lc. Nguyễn Hùng |
Cường |
1967 |
2000 |
Giuse-Bạc Liêu |
Chánh xứ |
2019 |
|
32 |
Gs. Nguyễn Đức |
Cường |
1938 |
1968 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
33 |
Dm. Nguyễn Phú |
Cường |
1976 |
2004 |
Vĩnh Hậu |
Chánh xứ |
2018 |
|
34 |
Gs. Đinh Thành |
Đạt, S.D.B |
09/10/1985 |
08/01/2020 |
Tắc Vân |
Phụ tá |
2020 |
|
35 |
Ber. Nguyễn Tấn |
Đạt |
1959 |
1996 |
Cái Đôi Vàm |
Chánh xứ |
2015 |
|
36 |
At. Nguyễn Văn |
Đầy |
1953 |
1988 |
Rạch Gòi |
Chánh xứ |
2014 |
|
37 |
Dm. Phan Văn |
Để |
1984 |
2014 |
Trà Lồng |
Phó xứ |
2017 |
|
38 |
Mic. Nguyễn Khắc |
Đệ |
1959 |
1997 |
Nàng Rền |
Chánh xứ |
2011 |
|
39 |
Pr. Trương Lê |
Đệ |
1985 |
2017 |
Hòa Thành |
Phó xứ |
2019 |
|
40 |
Pr. Hồ Văn |
Đệ |
1989 |
2019 |
Kênh Đức Bà |
Phó xứ |
2019 |
|
41 |
Pr. Huỳnh Ngọc |
Điệp |
1956 |
1995 |
Trường Long |
Chánh xứ |
2011 |
|
42 |
Pr.Trần Hoàng |
Diệu |
1976 |
2005 |
Ngan Rô |
Chánh xứ |
2020 |
|
43 |
Jus. Nguyễn Văn |
Điều |
1967 |
2000 |
Tư gia |
Nghỉ bệnh |
2020 |
|
44 |
Emm. Nguyễn Thành |
Đô |
1980 |
2009 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2015 |
|
45 |
Gs. Vũ Đình |
Đông |
1980 |
2017 |
Tắc Sậy |
Phó xứ |
2017 |
|
46 |
At. Nguyễn Mạnh |
Đồng |
1934 |
1961 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
47 |
Pr. Huỳnh Công |
Đức |
1977 |
2016 |
Số 6 La Cua |
Chánh xứ |
2020 |
|
48 |
Ga. Trần Trọng |
Dung |
1958 |
1994 |
TGMCT |
ĐDTP – Chưởng ấn |
2011 |
|
49 |
Tm. Lê Phước |
Dũng |
1965 |
2002 |
Ninh Sơn |
Chánh xứ |
2017 |
|
50 |
Pr. Trần Trung |
Dũng |
1982 |
2014 |
Nghỉ |
không có |
2017 |
|
51 |
Gs. Hoàng Minh |
Dương |
1981 |
2019 |
Phụng Tường |
Cha phó |
2019 |
|
52 |
Gs. Nguyễn Anh |
Duy |
1974 |
2007 |
Khánh Hưng |
Cha sở |
2014 |
|
53 |
Dm. Nguyễn Quang |
Duy |
1978 |
2011 |
TGM |
Phụ tá Cha TK |
2018 |
|
54 |
Pr. Lê Văn |
Duyên |
1942 |
1970 |
Nhà Hưu Lm |
nghỉ hưu |
2019 |
|
55 |
Dm. Nguyễn Hữu |
Duyên |
1984 |
2020 |
Rạch Súc |
Phó xứ |
2020 |
|
56 |
Emm. Nguyễn Văn |
Ghi |
1956 |
1999 |
Vĩnh Mỹ |
Chánh xứ |
2014 |
|
57 |
Pr. Đặng Minh |
Giang |
1984 |
2017 |
Ô Môn |
Phó xứ |
2017 |
|
58 |
Pr. Nguyễn Thanh |
Hà |
1978 |
2004 |
Thái Hải |
Chánh xứ |
2016 |
|
59 |
Pr. Vũ Văn |
Hài |
1972 |
2000 |
Rạch Súc |
Chánh xứ |
2019 |
|
60 |
Pr. Trương Minh |
Hải |
1975 |
2003 |
Trung Hải |
Chánh xứ |
2011 |
|
61 |
Gc. Nguyễn Thanh |
Hảo |
1980 |
2012 |
Thánh Tâm |
Chánh xứ |
2018 |
|
62 |
Pr. Huỳnh Tấn |
Hảo |
1979 |
2011 |
Bô Na |
Chánh xứ |
2018 |
|
63 |
Pr. Huỳnh Phúc |
Hậu |
1973 |
2004 |
Ô Môn |
Chánh xứ |
2012 |
|
64 |
Gs. Nguyễn Xuân |
Hậu |
1982 |
2010 |
Ba Trinh |
Chánh xứ |
2016 |
|
65 |
Fa. Nguyễn Phước |
Hậu |
1970 |
2001 |
Giồng Nhãn |
Chánh xứ |
2016 |
|
66 |
Gs. Nguyễn Thành |
Hiến |
1984 |
2014 |
Rôma |
Du học |
2017 |
|
67 |
Gs. Vũ Quốc |
Hiệp |
1975 |
2014 |
Tân Phú |
Chánh xứ |
2019 |
|
68 |
Dm. Nguyễn Văn |
Hiếu |
1983 |
2014 |
Tôma |
Chánh xứ |
2019 |
|
69 |
Dm. Mai Thúc |
Hòa |
1943 |
1970 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
70 |
Gb. Nguyễn Tấn |
Hòa |
1964 |
1999 |
Ba Rinh |
Chánh xứ |
2013 |
|
71 |
Gk. Tạ Văn |
Hòa |
1977 |
2011 |
Thới Bình |
Chánh xứ |
2017 |
|
72 |
Gs. Võ Văn |
Hoài |
1971 |
2001 |
Giá Rai |
QHBL – Chánh xứ |
2017 |
|
73 |
Dm. Lê Văn |
Hội |
1973 |
2004 |
Hòa Trung |
Chánh xứ |
2019 |
|
74 |
Gs. Lê Đình |
Hội |
1961 |
2000 |
Kênh Đức Bà |
Chánh xứ |
2018 |
|
75 |
Gb. Nguyễn Phước |
Hội |
1947 |
1979 |
Xuân Hòa |
Chánh xứ |
2011 |
|
76 |
Mart. Nguyễn Hoàng |
Hôn |
1967 |
1999 |
Rau Dừa |
Chánh xứ |
2018 |
|
77 |
Gb. Nguyễn Việt |
Hồng |
1973 |
2000 |
Tân Thạnh |
Chánh xứ |
2020 |
|
78 |
Phil. Nguyễn Văn |
Hùng |
1963 |
1997 |
Thới Thạnh |
Chánh xứ |
2016 |
|
79 |
At. Nguyễn Phi |
Hùng |
1969 |
2002 |
An Thạnh |
Chánh xứ |
2015 |
|
80 |
Gs. Nguyễn Đình |
Hùng |
1968 |
2003 |
Bảy Ngàn |
Chánh xứ |
2010 |
|
81 |
Gs. Nguyễn Văn |
Hùng |
1974 |
2007 |
Trà Ban |
Chánh xứ |
2019 |
|
82 |
Pr. Nguyễn Chí |
Hùng |
1975 |
2007 |
Khánh Minh |
Chánh xứ |
2020 |
|
83 |
At. Quách Thái |
Hùng |
1984 |
2020 |
Nàng Rền |
Phó xứ |
2020 |
|
84 |
Pr. Lê Phước |
Hữu |
1953 |
1994 |
Rạch Tráng |
Phụ tá, đặc trách Bến Bạ |
2019 |
|
85 |
Pr. Nguyễn Đức |
Huy |
1977 |
2007 |
Tân Lập |
Chánh xứ |
2018 |
|
86 |
Dm. Nguyễn Tường |
Huy |
1983 |
2011 |
ĐMHXLT |
Chánh xứ |
2020 |
|
87 |
Gs. Nguyễn Văn |
Huỳnh |
1957 |
1997 |
Fatima |
Chánh xứ |
2017 |
|
88 |
At. Đặng Hữu |
Kha |
1970 |
2003 |
Cái Tắc |
Chánh xứ |
2020 |
|
89 |
Tm. Ngô Tấn |
Kha |
1981 |
2011 |
Kinh Lý |
Chánh xứ |
2016 |
|
90 |
Gs. Nguyễn Hồng |
Khanh |
1965 |
2007 |
Vô Nhiễm |
Chánh xứ |
2011 |
|
91 |
Pl. Nguyễn Hoàng |
Khánh |
1948 |
1989 |
Tư gia |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
92 |
Gs. Nguyễn Quốc |
Khánh |
1978 |
2007 |
Vĩnh Lợi |
Chánh xứ |
2015 |
|
93 |
Pl. Lê Trung |
Khánh |
1983 |
2019 |
Hòa Thượng |
Phó xứ |
2020 |
|
94 |
Gs. Nguyễn Văn |
Khảo |
1954 |
1991 |
Nam Hải |
QHĐH – Chánh xứ |
2017 |
|
95 |
Gs. Nguyễn Thanh |
Khiết |
1958 |
1994 |
Cái Nhum |
Chánh xứ |
2017 |
|
96 |
Pr. Trương Minh |
Khoái |
1975 |
2009 |
Đồng Lào |
Chánh xứ |
2014 |
|
97 |
Gs. Trần Văn |
Khoản |
1958 |
2000 |
Tư gia |
Nghỉ hưu |
2008 |
|
98 |
Pr. Nguyễn Văn |
Khuyến |
1958 |
1997 |
Vị Thanh |
Chánh xứ |
2011 |
|
99 |
Gs. Nguyễn Văn |
Kiên |
1978 |
2009 |
Long Hà + K4 |
Chánh xứ |
2014 |
|
100 |
Ar. Hồng Anh |
Kiệt |
1970 |
2001 |
Bãi Giá |
Nghỉ bệnh |
2019 |
|
101 |
Gs. Nguyễn Tuấn |
Kiệt, P.C |
1983 |
2018 |
Thới Long Xuân |
Phó xứ |
2019 |
|
102 |
Mt. Ngô Hữu |
Kỳ |
1971 |
2007 |
Chủ Chí |
Chánh xứ |
2017 |
|
103 |
Pr. Nguyễn Văn |
Lâm |
1951 |
1994 |
Từ Xá |
Chánh xứ |
2016 |
|
104 |
Gb. Lê Văn |
Lẫm |
1947 |
1981 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2008 |
|
105 |
Cl. Nguyễn Văn |
Lanh |
1971 |
2003 |
Mỹ Xuyên |
QHST – Chánh xứ |
01. 2021 |
|
106 |
Ben. Phan Văn |
Lành |
1981 |
2014 |
Chánh Tòa |
Phó xứ |
2017 |
|
107 |
Gs. Nguyễn Công |
Lập |
1957 |
1994 |
TGMCT |
Quản lý – Chánh xứ |
2011 |
|
108 |
Pr. Nguyễn Thành |
Lập |
1978 |
2011 |
Lương Thiện |
Chánh xứ |
2018 |
|
109 |
Gk. Nguyễn Xuân |
Lập |
1980 |
2014 |
Khúc Tréo |
Phó xứ |
2020 |
|
110 |
Gs. Trịnh Minh |
Lễ |
1939 |
1967 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2013 |
|
111 |
Inha. Loyola. Maria Vũ Văn |
Lê, C.R.M |
1963 |
2013 |
Phêrô – BL |
Phó biệt cư |
2018 |
|
112 |
Pr. Nguyễn Hoàng |
Liêm |
1971 |
2001 |
Năm Căn |
Chánh xứ |
2018 |
|
113 |
Mt. Trần Văn |
Liên |
1948 |
1976 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2019 |
|
114 |
Cl. Nguyễn Tấn |
Lợi |
1952 |
1991 |
Chánh Tòa |
QHCT – Chánh xứ |
2013 |
|
115 |
Pr. Lê Tấn |
Lợi |
1972 |
2000 |
ĐCVTQ |
Giám học – Cha giáo |
2011 |
|
116 |
Gs. Nguyễn Văn |
Lợi |
1957 |
1995 |
Cái Chanh |
Chánh xứ |
2019 |
|
117 |
Gs. Nguyễn Bá |
Long |
1950 |
1978 |
HDMTGCT |
Linh giám |
2018 |
|
118 |
Pr. Dương Minh |
Luân |
1984 |
2017 |
Đại Hải |
Phó xứ |
2019 |
|
119 |
Vinc. Nguyễn Thành |
Luân |
1988 |
2020 |
Vĩnh Hiệp |
Phó xứ |
2020 |
|
120 |
Ga. Nguyễn Xuân |
Mai |
1937 |
1968 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
121 |
Pr. Nguyễn Quang |
Mạng |
1975 |
2017 |
Phú Khởi |
Phó biệt cư |
2020 |
|
122 |
Tm. Hồ Thanh |
Minh |
1972 |
2000 |
Lương Hòa |
Chánh xứ |
2019 |
|
123 |
Mic. Nguyễn Khắc |
Minh |
1977 |
2004 |
|
|
2021 |
|
124 |
Mart. Nguyễn Lê Nhật |
Minh |
1972 |
2004 |
Vị Tín |
Chánh xứ |
2012 |
|
125 |
Pr. Nguyễn Văn |
Minh |
1968 |
2000 |
Ngã Năm |
Chánh xứ |
2015 |
|
126 |
Gs. Nguyễn Hoàng |
Minh |
1976 |
2009 |
Vinh Phát |
Chánh xứ |
2020 |
|
127 |
Mt. Đinh Ngọc |
Mừng |
1949 |
1988 |
Hòa Thượng |
Chánh xứ |
2016 |
|
128 |
Dm. Nguyễn Đức |
Mười |
1950 |
1989 |
An Hội |
Chánh xứ |
2015 |
|
129 |
At. Trần Đình |
Nam |
1976 |
2007 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2020 |
|
130 |
Gs. Thân Thành |
Nam |
1976 |
2009 |
Đường Láng |
Chánh xứ |
2014 |
|
131 |
Pl. Võ Văn |
Nam |
1942 |
1973 |
Đông Hải |
Chánh xứ |
2018 |
|
132 |
Pr. Vũ Quang |
Nam |
1955 |
1994 |
Tư gia |
Nghỉ bệnh |
2007 |
|
133 |
Gs. Lê Ngọc |
Ngà |
1972 |
2000 |
Thới Hòa |
Chánh xứ |
2018 |
|
134 |
Pr. Phạm Ngọc |
Ngân |
1976 |
2004 |
Viĩnh Hiệp |
Chánh xứ |
12.2020 |
|
135 |
Gs. Đỗ Trung |
Nghĩa |
1983 |
2017 |
Chánh Tòa |
Phó xứ |
2020 |
|
136 |
Mt. Ngô Hữu |
Nghiệm |
1982 |
2014 |
Trường Thành |
Chánh xứ |
2019 |
|
137 |
Pr. Phan Văn |
Ngộ |
1971 |
2002 |
Đất sét |
Chánh xứ |
2019 |
|
138 |
Dm. Châu Hoàng |
Ngọc |
1955 |
2005 |
Hòa Thành |
Chánh xứ |
2017 |
|
139 |
Pr. Huỳnh Văn |
Ngợi |
1950 |
1989 |
Trung Bình |
Chánh xứ |
2006 |
|
140 |
Mic. Trần Đình |
Nha |
1950 |
1989 |
Lương Hiệp |
Chánh xứ |
2015 |
|
141 |
Cl. Đỗ Hoàng |
Nhân |
1976 |
2005 |
Sa Keo |
Chánh xứ |
2020 |
|
142 |
Gs. Nguyễn Văn |
Nhịp |
1983 |
2016 |
Trường Long |
Phó xứ |
2020 |
|
143 |
Denys Nguyễn Văn |
Những |
1980 |
2017 |
Huyện Sử |
Phó xứ |
2020 |
|
144 |
Mt. Hoàng Đình |
Ninh |
1946 |
1973 |
HDCĐM Cần Thơ |
Linh giám |
2020 |
|
145 |
Gs. Nguyễn Vĩnh |
Phan |
1975 |
2004 |
Hậu Bối |
Chánh xứ |
2014 |
|
146 |
Gs. Phạm Văn |
Phán |
1937 |
1967 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2014 |
|
147 |
Pl. Lê Tấn |
Phong |
1969 |
2001 |
Hoa Kỳ |
Du lịch |
2018 |
|
148 |
Pl. Trương Hoàng |
Phong |
1976 |
2007 |
Lộ 20 |
Chánh xứ |
2020 |
|
149 |
Pr. Lê Quang |
Phú |
1950 |
1988 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2007 |
|
150 |
Gb. Nguyễn Hoàn |
Phú |
1984 |
2014 |
TPHCM |
Du học |
2019 |
|
151 |
Pr. Huỳnh Hồng |
Phúc |
1958 |
1994 |
Giuse VK |
Chánh xứ |
1.2021 |
|
152 |
Gb. Hồ Vĩnh |
Phúc |
1987 |
2019 |
Bạc Liêu |
Phó xứ |
2019 |
|
153 |
Mt. Ngô Hoàng |
Phụng |
1985 |
2018 |
Nam Hải |
Phó xứ |
2018 |
|
154 |
Pr. Trần Minh |
Phước |
1968 |
2003 |
Tân Thành |
Chánh xứ |
2011 |
|
155 |
Gb. Châu Ngọc |
Phương |
1958 |
1994 |
Cái Trầu |
Chánh xứ |
2017 |
|
156 |
Gs. Trần Văn |
Phương |
1990 |
2020 |
Thới Thạnh |
Phó xứ |
2020 |
|
157 |
Gs. Trần Đình |
Phượng |
1950 |
1991 |
Bến Bàu |
Chánh xứ |
2020 |
|
158 |
Gs. Hoàng Minh |
Quân |
1975 |
2007 |
Sông Đốc |
Chánh xứ |
2019 |
|
159 |
Emm. Nguyễn Công |
Quận |
1961 |
1997 |
ĐCVTQ |
Cha giáo-Q.LGCQP |
2008 |
|
160 |
Vc. Phạm Vũ Thanh |
Quang |
1976 |
2016 |
TPHCM |
Du học |
2019 |
|
161 |
Gs. Vũ Ngọc |
Quang |
1984 |
2018 |
Bãi Giá |
Phó xứ |
2018 |
|
162 |
Ar. Trần Quang |
Quí |
1986 |
2019 |
TPHCM |
Du học |
2020 |
|
163 |
Gs. Bùi Phú |
Quốc |
1970 |
2009 |
Xavier |
Chánh xứ |
2015 |
|
164 |
At. Dương Văn |
Quyền |
1972 |
2004 |
Quản Long |
Chánh xứ |
2015 |
|
165 |
Pr. Nguyễn Văn |
Siêng |
1965 |
2002 |
Thiết An |
Chánh xứ |
2020 |
|
166 |
Fx. Huỳnh Văn |
Sơn |
1942 |
1974 |
Tư gia |
Nghỉ hưu |
2000 |
|
168 |
Pr. Nguyễn Việt |
Sử |
1978 |
2009 |
Kinh Ba |
Chánh xứ |
2016 |
|
169 |
Ben. Hồ Văn |
Tải |
1979 |
2009 |
Oven |
Chánh xứ |
2016 |
|
170 |
Gs. Trương Minh |
Tâm |
1966 |
2002 |
Trà Ếch |
Chánh xứ |
2021 |
|
171 |
Tm. Nguyễn Văn |
Tâm |
1969 |
2000 |
Tân Hải |
Chánh xứ |
2017 |
|
172 |
Pl. Trần Minh |
Tân |
1978 |
2009 |
Cái Cấm |
Chánh xứ |
2018 |
|
173 |
Dm. Ngô Hồng |
Tấn |
1983 |
2016 |
Vĩnh Thịnh |
Phó biệt cư |
2019 |
|
174 |
Pr. Văn Công |
Tặng |
1982 |
2014 |
Xuân Hòa |
Phó xứ |
2019 |
|
175 |
Alp. Lê Kim |
Thạch |
1951 |
1989 |
Vị Hưng |
QHVT – Chánh xứ |
2014 |
|
176 |
At. Trần Minh |
Thái |
1970 |
2002 |
TTMV |
Phó GĐ |
2018 |
|
177 |
Ber. Đinh Châu |
Thân |
1975 |
2009 |
Thánh Phụng |
Chánh xứ |
2018 |
|
178 |
Gs. Nguyễn Thiên |
Thăng |
1983 |
2016 |
Bến Bào |
Phó xứ |
2020 |
|
179 |
Gs. Trần Văn |
Thăng |
1967 |
2007 |
Hòa Lý |
Chánh xứ |
2016 |
|
180 |
Mic. Bùi Trần |
Thắng |
1949 |
1993 |
Trà Canh |
Chánh xứ |
2011 |
|
181 |
Pr. Trần Công |
Thắng |
1968 |
2000 |
Bắc Hải |
Chánh xứ |
2014 |
|
182 |
Pl. Lê Hoàng |
Thanh |
1975 |
2003 |
TTMV |
Phó GĐ – GĐ dự tu |
2016 |
|
183 |
Ignatio Nguyễn Hoàng |
Thanh |
1976 |
2017 |
Vĩnh Phú |
Phó biệt cư |
2020 |
|
184 |
Gioakim Nguyễn Hoàng |
Thanh |
1981 |
2017 |
Rạch Gốc |
Phó xứ |
2017 |
|
185 |
Mic. Võ Văn |
Thành |
1949 |
1978 |
Trà Cú |
Chánh xứ |
2011 |
|
187 |
Gc. Nguyễn Quốc |
Thạnh |
1980 |
2017 |
Tắc Sậy |
Phó xứ |
2020 |
|
188 |
Gs. Nguyễn Văn |
Thiện |
1985 |
2019 |
TPHCM |
Du học |
2020 |
|
189 |
Dm. Trương Nhựt |
Thiện |
1989 |
2020 |
Lộ 20 |
Phó xứ |
2020 |
|
190 |
Vc. Nguyễn Đình |
Thịnh |
1949 |
1987 |
An Bình |
Chánh xứ |
2016 |
|
191 |
Vinc. Võ Văn |
Thọ |
1955 |
1997 |
Cái Răng |
Chánh xứ |
2012 |
|
192 |
Nic. Đỗ Hoàng |
Thọ |
1961 |
1997 |
Mỹ Phước |
Chánh xứ |
2017 |
|
193 |
Pr. Nguyễn Văn |
Thọ |
1949 |
1989 |
Bãi Giá |
Chánh xứ |
2014 |
|
194 |
Ga. Vũ Đình |
Thuần |
1967 |
2002 |
Chàng Ré |
Chánh xứ |
2020 |
|
195 |
Dm. Nguyễn Ngọc |
Thuần |
1978 |
2011 |
Hoà Hinh |
Chánh xứ |
12.2020 |
|
196 |
Vinc. Trần Văn |
Thục |
1948 |
1977 |
Tân Lộc |
Chánh xứ |
2009 |
|
197 |
Gs. Nguyễn Văn |
Thương |
1968 |
2004 |
ĐCVTQ |
Quản lý |
2018 |
|
198 |
Mc. Phạm Minh |
Thủy |
1950 |
1989 |
Vịnh Chèo |
Chánh xứ |
2014 |
|
199 |
Pr. Nguyễn Văn |
Tiếp |
1979 |
2010 |
Nghỉ bệnh |
không có |
2020 |
|
200 |
Dm. Nguyễn Thành |
Tính |
1940 |
1971 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2013 |
|
201 |
Pr. Đào Quốc |
Toản |
1980 |
2012 |
Cây Bốm |
Chánh xứ |
2018 |
|
202 |
Pr. Phạm Hữu |
Trí |
1974 |
2001 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2015 |
|
203 |
Fx. Phan Văn |
Triêm |
1945 |
1976 |
Sóc Trăng |
Chánh xứ |
2010 |
|
204 |
At. Vũ Văn |
Triết |
1950 |
1978 |
TTMV |
Giám đốc |
2014 |
|
205 |
Gb. Nguyễn Hải |
Triều |
1980 |
2011 |
Long Phú |
Chánh xứ |
2018 |
|
206 |
Fx. Đinh Ngọc |
Triệu |
1984 |
2017 |
Phụng Hiệp |
Phó xứ |
2020 |
|
207 |
Tm. Nguyễn Phước |
Trinh |
1949 |
1991 |
Kim Phụng |
Chánh xứ |
2011 |
|
208 |
Pr. Chu Quang |
Trịnh |
1955 |
1994 |
Đại Hải |
Chánh xứ |
2018 |
|
209 |
Fx. Trần Bình |
Trọng |
1968 |
2000 |
Tắc Sậy |
GĐ TT Tắc Sậy-Chánh xứ |
2013 |
|
210 |
Gs. Trần Bình |
Trọng |
1980 |
2009 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2017 |
|
211 |
Dm. Nguyễn Trung |
Trực |
1974 |
2003 |
Phụng Tường |
Chánh xứ |
2010 |
|
212 |
Gs. Nguyễn Văn |
Trực |
1981 |
2012 |
Gành Hào |
Chánh xứ |
2018 |
|
213 |
Pr. Hoàng Chính |
Trực, P.C |
15.08.1981 |
11.06.2016 |
Tân Thạnh |
Phó xứ |
2016 |
|
214 |
Dm. Trần Nhật |
Trường |
1985 |
2019 |
Quản Long |
Phó xứ |
2019 |
|
215 |
Tm. Võ Quốc |
Trưởng |
1985 |
2018 |
Long Mỹ |
Phó xứ |
2018 |
|
216 |
Pr. Lê Minh |
Tú |
1980 |
2011 |
Tắc Sậy |
Phó xứ |
2011 |
|
217 |
Aug. Nguyễn Thiện |
Tư |
1935 |
1964 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2016 |
|
218 |
Gb. Phạm Văn |
Tụ |
1977 |
2004 |
Cái Rắn |
Chánh xứ |
2018 |
|
219 |
Fx. Đinh Trọng |
Tự |
1939 |
1968 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
220 |
Gs. Phạm Đức |
Tuân |
1954 |
1994 |
Cờ Đỏ |
Chánh xứ |
2011 |
|
221 |
Dm. Ngô Quang |
Tuấn |
1930 |
1962 |
|
VỀ NHÀ CHA |
2021 |
|
222 |
Pr. Nguyễn Văn |
Tuấn |
1985 |
2018 |
Trà Lồng |
Phó xứ |
2018 |
|
223 |
Phs. Võ Hoàng |
Túc |
1975 |
2004 |
Đại Ngãi |
Chánh xứ |
2019 |
|
224 |
Fx. Lê Văn Thanh |
Tùng |
1977 |
2004 |
Vị Thủy |
Cha sở |
2018 |
|
225 |
Dm. Nghiêm Ngô Hải |
Tùng |
1985 |
2014 |
Kênh Tư |
Phó xứ |
2019 |
|
226 |
Gs. Lê Văn |
Tùng |
1983 |
2019 |
Thới Lai |
Phó xứ |
2020 |
|
227 |
Gs. Nguyễn Hải |
Uyên |
1946 |
1973 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2020 |
|
228 |
Pr. Nguyễn Minh |
Văn |
1955 |
1996 |
Trà Rằm |
Chánh xứ |
2014 |
|
229 |
Pr. Trương Linh |
Vệ |
1950 |
1989 |
Kế sách |
Chánh xứ |
2010 |
|
230 |
Pr. Nguyễn Trung |
Viên |
1975 |
2011 |
Đại Tâm |
Chánh xứ |
2016 |
|
232 |
At. Lý Thanh |
Việt |
1973 |
2003 |
Nhu Gia |
Chánh xứ |
1.2021 |
|
233 |
Pr. Trịnh Quốc |
Việt |
1969 |
2007 |
Bàu Sen |
Chánh xứ |
2017 |
|
234 |
Pr. Nguyễn Xuân |
Việt |
1983 |
2020 |
Cà Mau |
Phó xứ |
2020 |
|
235 |
Pr. Tri Văn |
Vinh |
1949 |
1978 |
An Hòa |
Chánh xứ |
2011 |
|
236 |
At. Vũ Xuân |
Vinh |
1948 |
1977 |
Nhà Hưu Lm |
Nghỉ hưu |
2020 |
|
237 |
Pl. Nguyễn Văn |
Vinh |
1951 |
1986 |
Cà Mau |
QHCM-Chánh xứ |
2011 |
|
238 |
Gs. Nguyễn Đức |
Vinh |
1979 |
2009 |
Rạch Gốc |
Chánh xứ |
2017 |
|
239 |
Pr. Nguyễn Trần |
Vũ |
1979 |
2014 |
Bình Thủy |
Chánh xứ |
2020 |
|
240 |
Pl. Nguyễn Hoàng |
Vũ |
1976 |
2004 |
Tam Sóc |
Chánh xứ |
2014 |
|
241 |
Ar. Nguyễn Bạch Long |
Vương |
1983 |
2014 |
Kinh Nước Lên |
Chánh xứ |
2018 |
|
242 |
Cr. Hồ Bặc |
Xái |
1947 |
1976 |
ĐCVTQ |
TĐD-Giám đốc |
2004 |
|
243 |
At. Trần Bảo |
Xuyên |
1977 |
2007 |
Bình An |
Chánh xứ |
2018 |
|
244 |
Gs. Đỗ Đức |
Vượng, F.X |
1971 |
2016 |
Ngan Rô |
Phó xứ, đặc trách Vĩnh châu |
2020 |
|