Danh Sách Linh Mục Giáo Phận Cần Thơ

print

Danh Sách Linh Mục Gp Cần Thơ

cập nhật ngày 09/03/2020

 

STT

TÊN THÁNH &

HỌ VÀ

TÊN

SINH

TPLM

ĐỊA CHỈ

1.    

Simon Nguyễn Huỳnh Duy

Anh

1984

2019

Vị Hưng

2.    

Gs. Nguyễn Ngọc

Ánh

1949

1978

Long Mỹ

3.    

Fx. Trần Cường Dũng

1976

2004

Ao Kho

4.    

Pr. Nguyễn Minh

Bân

1987

2019

Trà Cú

5.    

Gc. Nguyễn Vũ

Bằng

1980

2011

Định Môn

6.    

Pr. Trần Công

Bằng

1983

2016

Thới Lai

7.    

Pl. Võ Văn

1946

1974

Tham Tướng

8.    

Alb. Lê Ngọc

Bích

1959

1997

Phụng Hiệp

9.    

Gs. Ngô Thanh

Bính

1944

1972

Nhà Hưu Lm.

10.      

Gb. Nguyễn Thanh

Bình

1954

1994

Bạc liêu

11.      

Mt. Lê Ngọc

Bửu

1950

1976

Dòng CQP

12.      

Pl. Nguyễn Tấn

Bửu

1985

2019

Vị Thanh

13.      

Pr. Phạm Minh

Các

1977

2007

U Minh

14.      

Carolo Nguyễn Trung

Cang

1985

2019

Sóc Trăng

15.      

Mt. Nguyễn Văn

Cảnh

1952

1991

Rạch Tráng

16.      

Pr. Nguyễn Thành

Chất

1946

1977

Trà Lồng

17.      

Mt. Võ Minh

Châu

1954

1994

Nhơn Mỹ

18.      

Alp. Phan Ngọc

Châu

1985

2016

Sóc Trăng

19.      

Pr. Nguyễn Hữu

Chiến

1983

2014

Đi học

20.      

Gb. Đinh Văn

Chuân

1941

1976

Nhà Hưu Lm.

21.      

Ar. Lê văn

Chương

1959

1997

Thới Lai

22.      

Pl. Trần Thanh

Chương

1985

2017

Lộ 20

23.      

Gk. Lê Thành

Công

1969

2003

Huyện Sử

24.      

Gb. Trương Thành

Công

1954

1994

Rạch Vọp

25.      

Gs. Phạm Thành

Công

1980

2014

Vĩnh Hiệp

26.      

Gs. Bùi Chí

Cường

1971

2001

TTMV

27.      

Gs. Nguyễn Hữu

Cường

1943

1972

ĐCVTQ

28.      

Lc. Nguyễn Hùng

Cường

1967

2000

Giuse -BL

29.      

Gs. Nguyễn Đức

Cường

1938

1968

Nhà Hưu Lm.

30.      

Dm. Nguyễn Phú

Cường

1976

2004

Vĩnh Hậu

31.      

Ber. Nguyễn Tấn

Đạt

1959

1996

Cái Đôi Vàm

32.      

At. Nguyễn Văn

Đầy

1953

1988

Rạch Gòi

33.      

Dm. Phan Văn

Để

1984

2014

Trà Lồng

34.      

Mic Nguyễn Khắc

Đệ

1959

1997

Nàng Rền

35.      

Pr. Trương Lê

Đệ

1985

2017

Hòa Thành

36.      

Pr. Hồ Văn

Đệ

1989

2019

Kinh Đức Bà

37.      

Pr. Huỳnh Ngọc

Điệp

1956

1995

Trường Long

38.      

Pr. Trần Hoàng

Diệu

1976

2005

Vinh Phát

39.      

Jus. Nguyễn Văn

Điều

1967

2000

Tân Thạnh

40.      

Em. Nguyễn Thành

Đô

1980

2009

ĐCVTQ

41.      

Gs. Vũ Đình

Đông

1980

2017

Tắc Sậy

42.      

At. Nguyễn Mạnh

Đồng

1934

1961

Nhà Hưu Lm.

43.      

Pr. Huỳnh Công

Đức

1977

2016

Vĩnh Phú

44.      

Ga. Trần Trọng

Dung

1958

1994

TGM CT

45.      

Tm. Lê Phước

Dũng

1965

2002

Ninh Sơn

46.      

Pr. Trần Trung

Dũng

1982

2014

Cà Mau

47.      

Gs. Nguyễn Anh

Duy

1974

2007

Khánh Hưng

48.      

Dm. Nguyễn Quang

Duy

1978

2011

TGM CT

49.      

Pr. Lê Văn

Duyên

1942

1970

Nhà Hưu Lm.

50.      

Gs. Hoàng Minh

Dương

1981

2019

Phụng Tường

51.      

Emm. Nguyễn Văn

Ghi

1956

1999

Vĩnh Mỹ

52.      

Pr. Đặng Minh

Giang

1984

2017

Ô Môn

53.      

Pr. Nguyễn Thanh

1978

2004

Thái Hải

54.      

Pr. Vũ Văn

Hài

1972

2000

Rạch Súc

55.      

Pr. Trương Minh

Hải

1975

2003

Trung Hải

56.      

Gc. Nguyễn Thanh

Hảo

1980

2012

Thánh Tâm – TL

57.      

Pr. Huỳnh Tấn

Hảo

1979

2011

Bô Na

58.      

Pr. Huỳnh Phúc

Hậu

1973

2004

Ô Môn

59.      

Gs. Nguyễn Xuân

Hậu

1982

2010

Ba Trinh

60.      

Fa. Nguyễn Phước

Hậu

1970

2001

Giồng Nhãn

61.      

Gs. Nguyễn Thành

Hiến

1984

2014

Du Học Roma

62.      

Gs. Lê

Hiến

1938

1969

Nhà Hưu Lm.

63.      

Gs. Vũ Quốc

Hiệp

1975

2014

Tân Phú

64.      

Dm. Nguyễn Văn

Hiếu

1983

2014

Tôma

65.      

Dm. Mai Thúc

Hòa

1943

1970

Nhà Hưu Lm.

66.      

Gb. Nguyễn Tấn

Hòa

1964

1999

Ba Rinh

67.      

Gk. Tạ Văn

Hòa

1977

2011

Thới Bình

68.      

Gs. Võ Văn

Hoài

1971

2001

Giá Rai

69.      

Dm. Lê Văn

Hội

1973

2004

Hòa Trung

70.      

Gs. Lê Đình

Hội

1961

2000

Kênh Đức Bà

71.      

Gb. Nguyễn Phước

Hội

1947

1979

Xuân Hoà

72.      

Mart. Nguyễn Hoàng

Hôn

1967

1999

Rau Dừa

73.      

Gb. Nguyễn Việt

Hồng

1973

2000

Bến Bàu

74.      

Phil. Nguyễn Văn

Hùng

1963

1997

Thới Thạnh

75.      

At. Nguyễn Phi

Hùng

1969

2002

An Thạnh

76.      

Gs. Nguyễn Đình

Hùng

1968

2003

Bảy Ngàn

77.      

Gs. Nguyễn Văn

Hùng

1974

2007

Trà Ban

78.      

Pr. Nguyễn Chí

Hùng

1975

2007

Số 6 La Cua

79.      

Pr. Lê Phước

Hữu

1953

1994

Rạch Tráng

80.      

Pr. Nguyễn Đức

Huy

1977

2007

Tân Lập

81.      

Dm. Nguyễn Tường

Huy

1983

2011

Khúc Tréo

82.      

Gs. Nguyễn Văn

Huỳnh

1957

1997

Fatima

83.      

At. Đặng Hữu

Kha

1970

2003

Lộ 20

84.      

Tm. Ngô Tấn

Kha

1980

2011

Kinh Lý

85.      

Gs Nguyễn Hồng

Khanh

1965

2007

Vô Nhiễm

86.      

Pl. Nguyễn Hoàng

Khánh

1948

1989

Nghỉ hưu

87.      

Gs. Nguyễn Quốc

Khánh

1978

2007

Vĩnh Lợi

88.      

Pl. Lê Trung

Khánh

1983

2019

Ngan Rô

89.      

Gs. Nguyễn Văn

Khảo

1954

1991

Nam Hải

90.      

Gs. Nguyễn Thanh

Khiết

1958

1994

Cái Nhum

91.      

Pr. Trương Minh

Khoái

1975

2009

Đồng lào

92.      

Gs. Trần Văn

Khoản

1958

2000

Nghỉ bệnh

93.      

Pr. Nguyễn Văn

Khuyến

1958

1997

Vị Thanh

94.      

Gs. Nguyễn Văn

Kiên

1978

2009

Long Hà + K4

95.      

Ar. Hồng Anh

Kiệt

1970

2001

 

96.      

Mt. Ngô Hữu

Kỳ

1971

2007

Chủ Chí

97.      

Pr. Nguyễn Văn

Lâm

1951

1994

Từ Xá

98.      

Gb. Lê Văn

Lẫm

1947

1981

Nhà Hưu Lm.

99.      

Cl. Nguyễn Văn

Lanh

1971

2003

Sa Keo

100.  

Ben. Phan Văn

Lành

1981

2014

Chánh Toà

101.  

Gs. Nguyễn Công

Lập

1957

1994

TGMCT

102.  

Pr. Nguyễn Thành

Lập

1978

2011

Lương Thiện

103.  

Gk. Nguyễn Xuân

Lập

1980

2014

Tắc Sậy

104.  

Gs. Trịnh Minh

Lễ

1939

1967

Nhà Hưu Lm.

105.  

Inhaxiô Loyola Maria Vũ Văn

Lê (CRM)

1963

2013

Phê-rô BL

106.  

Pr. Nguyễn Hoàng

Liêm

1971

2001

Năm Căn

107.  

Mt. Trần Văn

Liên

1948

1976

Nhà Hưu Lm.

108.  

Cl. Nguyễn Tấn

Lợi

1952

1991

Chánh Tòa

109.  

Pr. Lê Tấn

Lợi

1972

2000

ĐCVTQ

110.  

Gs. Nguyễn Văn

Lợi

1957

1995

Cái chanh

111.  

Gs. Nguyễn Bá

Long

1950

1978

MTG/ST

112.  

Pr. Dương Minh

Luân

1984

2017

Đại Hải

113.  

Ga. Nguyễn Xuân

Mai

1937

1968

Nhà Hưu Lm.

114.  

Pr. Nguyễn Quang

Mạng

1975

2017

Nàng Rền

115.  

Tm. Hồ Thanh

Minh

1972

2000

Lương Hòa

116.  

Mic. Nguyển khắc

Minh

1977

2004

Trà Ếch

117.  

Mart. Ng. Lê Nhật

Minh

1972

2004

Vị Tín

118.  

Pr. Nguyễn Văn

Minh

1968

2000

Ngã Năm

119.  

Gs. Nguyễn Hoàng

Minh

1976

2009

Cái Tắc

120.  

Mt. Đinh Ngọc

Mừng

1949

1988

Hòa Thượng

121.  

Dm. Nguyễn Đức

Mười

1950

1989

An Hội

122.  

At. Trần Đình

Nam

1976

2007

Đi học

123.  

Gs. Thân Thành

Nam

1976

2009

Đường Láng

124.  

Pl. Võ Văn

Nam

1942

1973

Đông Hải

125.  

Pr. Vũ Quang

Nam

1955

1994

Nghỉ bệnh

126.  

Gs. Lê Ngọc

Ngà

1972

2000

Thới Hòa

127.  

Pr. Phạm Ngọc

Ngân

1976

2004

Hoà Hinh

128.  

Gs. Đỗ Trung

Nghĩa

1983

2017

Tân Lộc

129.  

Mt. Ngô Hữu

Nghiệm

1982

2014

Trường Thành

130.  

Pr. Phan Văn

Ngộ

1971

2002

Đất Sét

131.  

Dm. Châu Hoàng

Ngọc

1955

2005

Hoà Thành

132.  

Pr. Huỳnh Văn

Ngợi

1950

1989

Trung Bình

133.  

Mc. Trần Đình

Nha

1950

1989

Lương Hiệp

134.  

Cl. Đỗ Hoàng

Nhân

1976

2005

Chàng ré

135.  

Gs. Nguyễn Văn

Nhịp

1983

2016

Số 6 LaCua

136.  

Denys Nguyễn Văn

Những

1980

2017

Vị Tín

137.  

Mt. Hoàng Đình

Ninh

1946

1973

Bình Thuỷ

138.  

Gs. Nguyễn Vĩnh

Phan

1975

2004

Hậu Bối

139.  

Gs. Phạm Văn

Phán

1937

1967

Nhà Hưu Lm.

140.  

Pl. Lê Tấn

Phong

1969

2001

Thới Long Xuân

141.  

Pl. Trương Hoàng

Phong

1976

2007

Chánh Tòa

142.  

Pr. Lê Quang

Phú

1950

1988

ĐCVTQ

143.  

Gb. Nguyễn Hoàn

Phú

1984

2014

Vĩnh Thịnh

144.  

Pr. Huỳnh Hồng

Phúc

1958

1994

Nhu Gia

145.  

Gb. Hồ Vĩnh

Phúc

1987

2019

Bạc Liêu

146.  

Matthêu Ngô Hoàng

Phụng

1985

2018

Nam Hải

147.  

Pr. Trần Minh

Phước

1968

2003

Tân Thành

148.  

Gb. Châu Ngọc

Phương

1958

1994

Cái Trầu

149.  

Gs. Trần Đình

Phượng

1950

1991

Ngan Rô

150.  

Gs. Hoàng Minh

Quân

1975

2007

Sông Đốc

151.  

Em. Nguyễn Công

Quận

1961

1997

CQP/CT

152.  

Vc. Phạm vũ Thanh

Quang

1976

2016

Ngan Rô

153.  

Giuse Vũ Ngọc

Quang

1984

2018

Bãi Giá

154.  

Gs. Bùi Phú

Quốc

1970

2009

Xavier

155.  

Anre Trần Quang

Quý

1986

2019

Thới Thạnh

156.  

At. Dương Văn

Quyền

1972

2004

Quản Long

157.  

Pr. Nguyễn Văn

Siêng

1965

2002

ĐM HXLT

158.  

Fx. Huỳnh Văn

Sơn

1942

1974

Hưu tư gia

159.  

Gs. Đỗ Kim

Sơn

1934

1965

Hưu Rạch Súc

160.  

Pr. Nguyễn Việt

Sử

1978

2009

Kinh Ba

161.  

Ben. Hồ Văn

Tải

1979

2009

Oven

162.  

Gs. Trương Minh

Tâm

1966

2002

Cồn Mỹ Phước

163.  

Tm. Nguyễn Văn

Tâm

1969

2000

Tân Hải

164.  

Pl. Trần Minh

Tân

1978

2009

Cái Cấm

165.  

Dm. Ngô Hồng

Tấn

1983

2016

Vĩnh Thịnh

166.  

Pr. Văn Công

Tặng

1982

2014

Xuân Hòa

167.  

Alp. Lê Kim

Thạch

1951

1989

Vị Hưng

168.  

At. Trần Minh

Thái

1970

2002

TTMV

169.  

Ber. Đinh Châu

Thân

1975

2009

Thánh Phụng

170.  

Gs. Nguyễn Thiên

Thăng

1983

2016

Bảo Lộc

171.  

Gs. Trần Văn

Thăng

1967

2007

Hòa Lý

172.  

Mic. Bùi Trần

Thắng

1949

1993

Trà Canh

173.  

Pr. Trần Công

Thắng

1968

2000

Bắc Hải

174.  

Pl. Lê Hoàng

Thanh

1975

2003

TTMV

175.  

Ignatio Nguyễn Hoàng

Thanh

1974

2017

Huyện Sử

176.  

Gioakim Nguyễn Hoàng

Thanh

1981

2017

Rạch Gốc

177.  

Mic. Võ Văn

Thành

1949

1978

Trà Cú

178.  

Dm. Đỗ Kim

Thành

1928

1954

Hưu TGMCT

179.  

Gc. Nguyễn Quốc

Thạnh

1980

2017

Từ Xá

180.  

Gs. Nguyễn Văn

Thiện

1985

2019

Cà Mau

181.  

Vc. Nguyễn Đình

Thịnh

1949

1987

An Bình

182.  

Vinc. Võ Văn

Thọ

1955

1997

Cái Răng

183.  

Nic. Đỗ Hoàng

Thọ

1961

1997

Mỹ Phước

184.  

Pr. Nguyễn Văn

Thọ

1949

1989

Bãi Gía

185.  

Ga. Vũ Đình

Thuần

1967

2002

Cồn Tròn

186.  

Dm. Nguyễn Ngọc

Thuần

1978

2011

Vĩnh Hiệp

187.  

Vinc. Trần Văn

Thục

1948

1977

Tân Lộc

188.  

Gs. Nguyễn Văn

Thương

1968

2004

ĐCVTQ

189.  

Mc. Phạm Minh

Thủy

1950

1989

Vịnh Chèo

190.  

Pr. Nguyễn Văn

Tiếp

1979

2010

 

191.  

Dm. Nguyễn Thành

Tính

1940

1971

Nhà Hưu Lm.

192.  

Pr. Đào Quốc

Toản

1980

2012

Cây Bốm

193.  

Pr. Phạm Hữu

Trí

1974

2001

ĐCVTQ

194.  

Fx. Phan Văn

Triêm

1945

1976

Sóc Trăng

195.  

At. Vũ Văn

Triết

1950

1978

TTMV

196.  

Gb. Nguyễn Hải

Triều

1980

2011

Long Phú

197.  

Fx. Đinh Ngọc

Triệu

1984

2017

Rạch Súc

198.  

Tm. Nguyễn Phước

Trinh

1949

1991

Kim Phụng

199.  

Pr. Chu Quang

Trịnh

1955

1994

Đại Hải

200.  

Fx Trần Bình

Trọng

1968

2000

Tắc Sậy

201.  

Gs. Trần Bình

Trọng

1980

2009

ĐCVTQ

202.  

Dm. Nguyễn Trung

Trực

1974

2003

Phụng Tường

203.  

Gs. Nguyễn Văn

Trực

1981

2012

Gành Hào

204.  

Tôma Võ Quốc

Trưởng

1985

2018

Long Mỹ

205.  

Dom. Trần Nhật

Trường

1985

2019

Quản Long

206.  

Pr. Lê Minh

1980

2011

Tắc Sậy

207.  

Aug. Nguyễn Thiện

1935

1964

Nhà Hưu Lm.

208.  

Gb. Phạm văn

Tụ

1977

2004

Cái Rắn

209.  

Fx. Đinh Trọng

Tự

1939

1968

Nhà Hưu Lm.

210.  

Gs. Phạm Đức

Tuân

1954

1994

Cờ Đỏ

211.  

Dm. Ngô Quang

Tuấn

1930

1962

Nhà Hưu Lm.

212.  

Phêrô Nguyễn Văn

Tuấn

1985

2018

Trà Lồng

213.  

Phs. Võ Hoàng

Túc

1975

2004

Đại Ngãi

214.  

Fx. Lê Văn Thanh

Tùng

1977

2004

Vị Thủy

215.  

Dm. Nghiêm Ngô Hải

Tùng

1985

2014

Kênh Tư

216

Giuse Lê Văn

Tùng

1983

2019

Mỹ Xuyên

217.  

Gs. Nguyễn Hải

Uyên

1946

1973

Giuse – VK

218.  

Pr. Nguyễn Minh

Văn

1955

1996

Trà Rằm

219.  

Pr. Trương Linh

Vệ

1950

1989

Kế Sách

220.  

Pr. Nguyễn Trung

Viên

1975

2011

Đại Tâm

221.  

At. Nguyễn Tri

Viễn

1928

1955

Nhà Hưu Lm.

222.  

At. Lý Thanh

Việt

1973

2003

Mỹ Xuyên

223.  

Pr. Trịnh Quốc

Việt

1969

2007

Bàu Sen

224.  

Pr. Tri Văn

Vinh

1949

1978

An Hoà

225.  

At. Vũ Xuân

Vinh

1948

1977

Nhà Hưu Lm.

226.  

Pl. Nguyễn Văn

Vinh

1951

1986

Cà Mau

227.  

Gs. Nguyễn Đức

Vinh

1979

2009

Rạch Gốc

228.  

Pr. Nguyễn Trần

1979

2014

Bình Thủy

229.  

Pl. Nguyễn Hoàng

1976

2004

Tam Sóc

230.  

Ar. Nguyễn Bạch Long

Vương

1983

2014

Kinh Nước Lên

231.  

Cr. Hồ Bặc

Xái

1947

1976

ĐCVTQ

232.  

At. Trần Bảo

Xuyên

1977

2007

Bình An