GIÁO PHẬN CẦN THƠ
VĂN PHÒNG TÒA GIÁM MỤC
DANH SÁCH LINH MỤC ĐOÀN GIÁO PHẬN CẦN THƠ NĂM 2023
· Đức Giám Mục Chánh Tòa: Stêphanô TRI BỬU THIÊN – Ngày sinh: 25. 02. 1950 – Ngày thụ phong Lm.: 22. 7. 1987 – Ngày tấn phong Gm.: 18. 02. 2003 – Ngày nhận chức Gm. Chánh tòa: 17. 10. 2010 · Đức Giám Mục Phó: Phêrô LÊ TẤN LỢI – Ngày sinh: 28. 7. 1972 (19. 6. 1970) – Ngày thụ phong Lm.: 22. 6. 2000 – Ngày tấn phong Gm.: 18. 5. 2023
|
||||||||
S.T.T. |
TÊN THÁNH & HỌ |
TÊN |
NĂM SINH |
NĂM T.P.L.M. |
ĐỊA CHỈ |
GIÁO VỤ |
NĂM BỔ NHIỆM |
|
1 |
Simon Nguyễn Huỳnh Duy |
ANH |
1983 |
2019 |
Gx. Kế Sách |
Phó xứ |
7.2022 |
|
2 |
Pl. Lê Đức |
ANH |
1990 |
2021 |
TPHCM |
Du Học |
7.2022 |
|
3 |
Gs. Nguyễn Ngọc |
ÁNH |
1949 |
1978 |
Gx. Long Mỹ |
Chánh xứ |
2007 |
|
4 |
Gb. Trần Công |
BA S.D.B. |
24.01.1966 |
24.6.2000 |
Gx. Tắc Vân |
Chánh xứ |
8.2022 |
|
5 |
Fx. Trần Cường Dũng |
BÁ |
1976 |
2004 |
Gx. Thới Long Xuân |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
6 |
Pr. Nguyễn Minh |
BÂN |
1987 |
2019 |
Gx. Hòa Thượng |
Phó xứ |
8.2023 |
|
7 |
Gc. Nguyễn Vũ |
BẰNG |
1980 |
2011 |
Gx. Định Môn |
Chánh xứ |
2017 |
|
8 |
Pr. Trần Công |
BẰNG |
1983 |
2016 |
Gd. Phú Khởi |
Phó xứ B.C. |
8.2023 |
|
9 |
Pr. Nguyễn Nhật |
BẰNG |
06. 8.1990 |
14.6.2023 |
Gx. Cái Tắc |
Phó xứ |
8.2023 |
|
10 |
Pl. Võ Văn |
BÉ |
1946 |
1974 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
7.2022 |
|
11 |
Alb. Lê Ngọc |
BÍCH |
1959 |
1997 |
Gx. Phụng Hiệp |
Chánh xứ |
2018 |
|
12 |
Gs. Ngô Thanh |
BÍNH |
1944 |
1972 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
13 |
Gb. Nguyễn Thanh |
BÌNH |
1954 |
1994 |
Gx. Bạc Liêu |
Chánh xứ |
2013 |
|
14 |
Ga. Võ Phương |
BÌNH |
1984 |
2020 |
Gx. Trà Cú |
Phó xứ |
7.2022 |
|
15 |
Mt. Lê Ngọc |
BỬU |
1950 |
1976 |
Tư gia-TPHCM |
Nghỉ hưu |
2020 |
|
16 |
Pl. Nguyễn Tấn |
BỬU |
1985 |
2019 |
Gx. Bến Bàu |
Phó xứ |
7.2022 |
|
17 |
Pr. Phạm Minh |
CÁC |
1977 |
2007 |
Gx. Kinh Lý |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
18 |
Cr. Nguyễn Trung |
CANG |
1985 |
2019 |
Gx. Tân Thạnh |
Phó xứ |
7.2022 |
|
19 |
Mt. Nguyễn Văn |
CẢNH |
1952 |
1991 |
Gx. Lương Hiệp |
Phụ tá |
2023 |
|
20 |
Mt. Nguyễn Thanh |
CẦM |
28.9.1989 |
14.6.2023 |
Gx. Nam Hải |
Phó xứ |
8.2023 |
|
21 |
Sm. Nguyễn Thanh |
CAO |
1984 |
2020 |
Gx. Trà Lồng |
Phó xứ |
8.2023 |
|
22 |
Pr. Nguyễn Thành |
CHẤT |
1946 |
1977 |
Gx. Trà Lồng |
Quản hạt Chánh xứ |
2011 |
|
23 |
Mt. Võ Minh |
CHÂU |
1954 |
1994 |
Gx. Nhơn Mỹ |
Chánh xứ |
2019 |
|
24 |
Alp. Phan Ngọc |
CHÂU |
1985 |
2016 |
Gx. Vĩnh Hậu |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
25 |
Mic. Trần Thái |
CHÂU |
1990 |
2021 |
Gx. Vị Tín |
Phó xứ |
2021 |
|
26 |
Pr. Nguyễn Hữu |
CHIẾN |
1983 |
2014 |
Gx. Cồn Mỹ Phước |
Chánh xứ |
2020 |
|
27 |
Gb. Đinh Văn |
CHUÂN |
1941 |
1976 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
28 |
Ar. Lê Văn |
CHƯƠNG |
1959 |
1997 |
Gx. Thới Lai |
Chánh xứ |
2010 |
|
29 |
Pl. Trần Thanh |
CHƯƠNG |
1985 |
2017 |
TPHCM |
Du học |
2019 |
|
30 |
Gk. Lê Thành |
CÔNG |
1969 |
2003 |
Gx. Tam Sóc |
Chánh xứ |
02.2022 |
|
31 |
Gb. Trương Thành |
CÔNG |
1954 |
1994 |
Gx. Rạch Vọp |
Chánh xứ |
2016 |
|
32 |
Gs. Phạm Thành |
CÔNG |
1980 |
2014 |
Gx. Cồn Tròn |
Chánh xứ |
2020 |
|
33 |
Gs. Bùi Chí |
CƯỜNG |
1971 |
2001 |
Gx. Lộ 20 |
Chánh xứ |
02.2022 |
|
34 |
Gs. Nguyễn Hữu |
CƯỜNG |
1943 |
1972 |
NHDLMCT |
Giám đốc |
7. 2022 |
|
35 |
Lc. Nguyễn Hùng |
CƯỜNG |
1967 |
2000 |
Gx. Giuse-BL |
Chánh xứ |
2019 |
|
36 |
Gs. Nguyễn Đức |
CƯỜNG |
1938 |
1968 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
37 |
Dm. Nguyễn Phú |
CƯỜNG |
1976 |
2004 |
Gx. Ao Kho |
Chánh xứ |
7. 2022 |
|
38 |
Fx. Nguyễn Chu Quang |
ĐẠO |
1988 |
2021 |
Gx. Bạc Liêu |
Phó xứ |
7.2022 |
|
39 |
Ber. Nguyễn Tấn |
ĐẠT |
1959 |
1996 |
Gx. Quản Long |
Quản hạt Chánh xứ |
8.2023 |
|
40 |
Gs. Đinh Thành |
ĐẠT S.D.B. |
1985 |
2020 |
Gx. Tắc Vân |
Phụ tá |
2020 |
|
41 |
Giuse Trần Hà Hải |
ĐĂNG |
05. 5.1991 |
14.6.2023 |
Gx. Giá Rai |
Phó xứ |
08.2023 |
|
42 |
At. Nguyễn Văn |
ĐẦY |
1953 |
1988 |
Gx. Rạch Gòi |
Chánh xứ |
2014 |
|
43 |
Dm. Phan Văn |
ĐỂ |
1984 |
2014 |
TTMVGPCT |
Quản lý |
02.2022 |
|
44 |
Mic. Nguyễn Khắc |
ĐỆ |
1959 |
1997 |
Gx. Phêrô-BL |
Chánh xứ |
4.2022 |
|
45 |
Pr. Trương Lê |
ĐỆ |
1985 |
2017 |
Gx. Tân Lộc |
Phó xứ |
7.2022 |
|
46 |
Pr. Hồ Văn |
ĐỆ |
1989 |
2019 |
Gx. Sóc Trăng |
Phó xứ |
7.2022 |
|
47 |
Pr. Huỳnh Ngọc |
ĐIỆP |
1956 |
1995 |
Gx. Trường Long |
Chánh xứ |
2011 |
|
48 |
Pr. Trần Hoàng |
DIỆU |
1976 |
2005 |
Gx. Ngan Rô |
Chánh xứ |
2020 |
|
49 |
Gioakim Trần Bá |
DI |
01.5.1985 |
14.6.2023 |
Lộ 20 |
Phó xứ |
8.2023 |
|
50 |
Emm. Nguyễn Thành |
ĐÔ |
1980 |
2009 |
Gx. Phong Điền |
Phó xứ |
2021 |
|
51 |
Gs. Vũ Đình |
ĐÔNG |
1980 |
2017 |
Gx. Thới Lai |
Phó xứ |
8.2023 |
|
52 |
At. Nguyễn Mạnh |
ĐỒNG |
1934 |
1961 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
53 |
Pr. Huỳnh Công |
ĐỨC |
1977 |
2016 |
Gx. Số 6 LaCua |
Chánh xứ |
2020 |
|
54 |
Ga. Trần Trọng |
DUNG |
1958 |
1994 |
TGMCT |
Chưởng ấn ĐD. Tư Pháp |
2011 |
|
55 |
Tm. Lê Phước |
DŨNG |
1965 |
2002 |
Gx. Ninh Sơn |
Chánh xứ |
2017 |
|
56 |
Gk. Vũ Xuân Việt |
DŨNG O.P. |
29.02.1972 |
30.6.2007 |
Tu xá Đa Minh CT |
Giám học Học viện L.B |
8.2017 |
|
57 |
Gs. Hoàng Minh |
DƯƠNG |
1981 |
2019 |
Gx. Vĩnh Thịnh |
Phó xứ Bc. |
7.2022 |
|
58 |
Gs. Nguyễn Anh |
DUY |
1974 |
2007 |
Gx. Tân Lộc |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
59 |
Dm. Nguyễn Quang |
DUY |
1978 |
2011 |
TGMCT |
Phó Chưởng ấn |
2018 |
|
60 |
Pr. Lê Văn |
DUYÊN |
1942 |
1970 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2019 |
|
61 |
Dm. Nguyễn Hữu |
DUYÊN |
1984 |
2020 |
Gx. Bãi Giá |
Phó xứ |
8.2023 |
|
62 |
Emm. Nguyễn Văn |
GHI |
1956 |
1999 |
Gx. Trà Rằm |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
63 |
Pr. Đặng Minh |
GIANG |
1984 |
2017 |
Gx. Cà Mau |
Phó xứ |
2021 |
|
64 |
Gk. Phan Văn |
GIÀU |
10. 5.1985 |
15.6.2022 |
Gx. Kinh Đức Bà |
Phó xứ |
7.2022 |
|
65 |
Pr. Nguyễn Thanh |
HÀ |
1978 |
2004 |
Gx. Thái Hải |
Chánh xứ |
2016 |
|
66 |
Pr. Vũ Văn |
HÀI |
1972 |
2000 |
Gx. Rạch Súc |
Chánh xứ |
2019 |
|
67 |
Louis Huỳnh Thanh |
HẢI |
1990 |
2021 |
TPHCM |
Du học |
8.2023 |
|
68 |
Pr. Trương Minh |
HẢI |
1975 |
2003 |
Gx. Nam Hải |
Quản hạt Chánh xứ |
8.2023 |
|
69 |
G.K.K. Nguyễn Hoàng |
HẢI |
29.01.1990 |
14.6.2023 |
Gx. Bến Bàu |
Phó xứ |
8.2023 |
|
70 |
Gc. Nguyễn Thanh |
HẢO |
1980 |
2012 |
Gx. Thánh Tâm |
Chánh xứ |
2018 |
|
71 |
Pr. Huỳnh Tấn |
HẢO |
1979 |
2011 |
Gx. Bô Na |
Chánh xứ |
2018 |
|
72 |
Pr. Huỳnh Phúc |
HẬU |
1973 |
2004 |
Gx. Ô Môn |
Chánh xứ |
2012 |
|
73 |
Gs. Nguyễn Xuân |
HẬU |
1982 |
2010 |
Gx. Ba Trinh |
Chánh xứ |
2016 |
|
74 |
Fa. Nguyễn Phước |
HẬU |
1970 |
2001 |
Gx. Giồng Nhãn Gx. Vô Nhiễm |
Chánh xứ |
2016 7.2022 |
|
75 |
Maximilian M. Kolbe Ngô Danh |
HIỀN |
25.8.1987 |
14.6.2023 |
Gx. Phụng Tường |
Phó xứ |
8.2023 |
|
76 |
Gs. Nguyễn Thành |
HIẾN |
1984 |
2014 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2021 |
|
77 |
Gs. Nguyễn Văn |
HIẾN |
1990 |
2021 |
Gx. Chánh Tòa |
Phó xứ |
8.2023 |
|
78 |
Gs. Vũ Quốc |
HIỆP |
1975 |
2014 |
Gx. Tân Phú |
Chánh xứ |
2019 |
|
79 |
Dm. Nguyễn Văn |
HIẾU |
1983 |
2014 |
Gx. Tôma |
Chánh xứ |
2019 |
|
80 |
Dm. Mai Thúc |
HÒA |
1943 |
1970 |
tư gia TPHCM |
Nghỉ hưu |
2022 |
|
81 |
Gb. Nguyễn Tấn |
HÒA |
1964 |
1999 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2021 |
|
82 |
Gk. Tạ Văn |
HÒA |
1977 |
2011 |
Gx. Cái Đôi Vàm |
Chánh xứ |
2021 |
|
83 |
Gs. Võ Văn |
HOÀI |
1971 |
2001 |
Gx. Giá Rai |
Chánh xứ |
2017 |
|
84 |
Mic. Nguyễn Anh |
HOÀNG |
1986 |
2021 |
Gx. Tham Tướng |
Phó xứ |
8.2023 |
|
85 |
Giuse Hà Long |
HỒ |
1991 |
14.6.2023 |
Gx. ĐMHXLT-BL |
Phó xứ |
08.2013 |
|
86 |
Dm. Lê Văn |
HỘI |
1973 |
2004 |
Gx. Hòa Trung |
Chánh xứ |
2019 |
|
87 |
Gs. Lê Đình |
HỘI |
1961 |
2000 |
Gx. Kinh Đức Bà |
Chánh xứ |
2018 |
|
88 |
Gb. Nguyễn Phước |
HỘI |
1947 |
1979 |
Gx. Xuân Hòa |
Chánh xứ |
2011 |
|
89 |
Mart. Nguyễn Hoàng |
HÔN |
1967 |
1999 |
Gx. Rau Dừa |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
90 |
Gb. Nguyễn Việt |
HỒNG |
1973 |
2000 |
Gx. Tân Thạnh |
Chánh xứ |
2020 |
|
91 |
Phil. Nguyễn Văn |
HÙNG |
1963 |
1997 |
Gx. Thới Thạnh Gx. Phong Điền |
Chánh xứ |
2016 2021 |
|
92 |
At. Nguyễn Phi |
HÙNG |
1969 |
2002 |
Gx. An Thạnh |
Chánh xứ |
2015 |
|
93 |
Gs. Nguyễn Đình |
HÙNG |
1968 |
2003 |
Gx. Bảy Ngàn Gx. Trường Thắng |
Chánh xứ |
2010 |
|
94 |
Gs. Nguyễn Văn |
HÙNG |
1974 |
2007 |
Gx. Trà Ban |
Chánh xứ |
2019 |
|
95 |
Pr. Nguyễn Chí |
HÙNG |
1975 |
2007 |
Gx. Khánh Minh |
Chánh xứ |
2020 |
|
96 |
At. Quách Thái |
HÙNG |
1984 |
2020 |
Gx. Cái Nhum |
Phó xứ |
2021 |
|
97 |
Pr. Lê Phước |
HỮU |
1953 |
1994 |
Tư gia An Giang |
Nghỉ phép |
2022 |
|
98 |
Pr. Nguyễn Đức |
HUY |
1977 |
2007 |
Gx. Tân Lập |
Chánh xứ |
2018 |
|
99 |
Dm. Nguyễn Tường |
HUY |
1983 |
2011 |
Gx. Đường Láng |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
100 |
Dom. Văn Công |
HUYỀN |
12.9.1990 |
14.6.2023 |
Gx. Nam Hải |
Phó xứ |
8.2023 |
|
101 |
Gs. Nguyễn Văn |
HUỲNH |
1957 |
1997 |
Gx. Fatima |
Chánh xứ |
2017 |
|
102 |
At. Đặng Hữu |
KHA |
1970 |
2003 |
Gx. Cái Tắc |
Quản hạt Chánh xứ |
2020 |
|
103 |
Tm. Ngô Tấn |
KHA |
1981 |
2011 |
Gx. Tân Thành |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
104 |
Gs. Nguyễn Hồng |
KHANH |
1965 |
2007 |
Gx. Long Hà |
Chánh xứ |
4.2022 |
|
105 |
Pl. Nguyễn Hoàng |
KHÁNH |
1948 |
1989 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
3.2022 |
|
106 |
Gs. Nguyễn Quốc |
KHÁNH |
1978 |
2007 |
Gx. Vĩnh Lợi |
Chánh xứ |
2015 |
|
107 |
Pl. Lê Trung |
KHÁNH |
1983 |
2019 |
Gx. Bàu Sen |
Phó xứ |
8.2023 |
|
108 |
Gs. Nguyễn Phạm Quốc |
KHÁNH |
26.01 1990 |
15.6.2022 |
Gx. Cà Mau |
Phó xứ |
8.2023 |
|
109 |
Gs. Lê Đỗ Đức |
KHÁNH |
16.8.1992 |
14.6.2023 |
Gx. Rạch Súc |
Phó xứ |
8.2023 |
|
110 |
Henri M. Đinh Văn |
KHÁNH C.R.M. |
09.11.1980 |
14.10.2016 |
Gx. Thới Long Xuân |
Phó xứ |
9.2023 |
|
111 |
Gs. Nguyễn Văn |
KHẢO |
1954 |
1991 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
8.2023 |
|
112 |
Gs. Nguyễn Thanh |
KHIẾT |
1958 |
1994 |
Gx. Cái Nhum |
Chánh xứ |
2017 |
|
113 |
Pr. Trương Minh |
KHOÁI |
1975 |
2009 |
Gx. Xavier |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
114 |
Gs. Trần Văn |
KHOẢN |
1958 |
2000 |
Tư gia-Đại Hải |
Nghỉ hưu |
2008 |
|
115 |
Ga. Vũ Ngọc |
KHÔI |
1970 |
2004 |
ĐCVTQ |
Cha Giáo |
8.2015 |
|
116 |
Pr. Nguyễn Văn |
KHUYẾN |
1958 |
1997 |
Gx. Phụng Tường |
Chánh xứ |
2021 |
|
117 |
Gs. Nguyễn Văn |
KIÊN |
1978 |
2009 |
Gx. Nàng Rền |
Quản hạt Chánh xứ |
4.2022 |
|
118 |
Ar. Hồng Anh |
KIỆT |
1970 |
2001 |
Tư gia TPCT |
Nghỉ bệnh |
2022 |
|
119 |
Mt. Ngô Hữu |
KỲ |
1971 |
2007 |
Gx. Chủ Chí |
Chánh xứ |
2017 |
|
120 |
Pr. Châu Quốc |
KỲ |
1985 |
2021 |
Gx. Tân Phú |
Phó xứ |
2021 |
|
121 |
Pr. Nguyễn Văn |
LÂM |
1951 |
1994 |
Gx. Từ Xá |
Chánh xứ |
2016 |
|
122 |
Gb. Lê Văn |
LẪM |
1947 |
1981 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2008 |
|
123 |
Cl. Nguyễn Văn |
LANH |
1971 |
2003 |
Gx. Sóc Trăng |
Quản hạt Chánh xứ |
7.2022 |
|
124 |
Ben. Phan Văn |
LÀNH |
1981 |
2014 |
Gx. Phanxicô- ĐH |
Chánh xứ |
2021 |
|
125 |
Gs. Nguyễn Công |
LẬP |
1957 |
1994 |
Gx. TGMCT |
Chánh xứ Quản lý TGM |
2011 |
|
126 |
Pr. Nguyễn Thành |
LẬP |
1978 |
2011 |
Gx. Lương Thiện |
Chánh xứ |
2018 |
|
127 |
Gk. Nguyễn Xuân |
LẬP |
1980 |
2014 |
Gx. Khúc Tréo |
Chánh xứ |
2020 |
|
128 |
Inhaxio Loyola M. Vũ Văn |
LÊ C.R.M. |
1963 |
2013 |
Gx. Giồng Nhãn |
Phó xứ Bc. |
4.2022 |
|
129 |
Pr. Nguyễn Hoàng |
LIÊM |
1971 |
2001 |
Gx. Năm Căn |
Chánh xứ |
2018 |
|
130 |
Mt. Trần Văn |
LIÊN |
1948 |
1976 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2019 |
|
131 |
Gs. Nguyễn Thái Vũ |
LIÊU |
1987 |
2021 |
Gx. Nàng Rền |
Phó xứ |
2021 |
|
132 |
Cl. Nguyễn Tấn |
LỢI |
1952 |
1991 |
Gx. Chánh Tòa |
Chánh xứ |
2013 |
|
133 |
Gs. Nguyễn Văn |
LỢI |
1957 |
1995 |
Gx. Cái Chanh |
Chánh xứ |
2019 |
|
134 |
Ga. Nguyễn Khắc |
LỘC |
07. 7.1984 |
14.6.2023 |
Tắc Sậy |
Phó xứ |
8.2023 |
|
135 |
Gs. Nguyễn Bá |
LONG |
1950 |
1978 |
Gx. Tham Tướng |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
136 |
Pr. Dương Minh |
LUÂN |
1984 |
2017 |
Gx. Đại Hải |
Phó xứ |
2019 |
|
137 |
Vinc. Nguyễn Thành |
LUÂN |
1988 |
2020 |
Gx. Long Mỹ |
Phó xứ |
2021 |
|
138 |
Gs. Lê Công |
LUẬN |
1973 |
2004 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2022 |
|
139 |
Ga. Nguyễn Xuân |
MAI |
1937 |
1968 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2011 |
|
140 |
Pr. Nguyễn Quang |
MẠNG |
1975 |
2017 |
Gx. Khánh Hưng |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
141 |
Tm. Hồ Thanh |
MINH |
1972 |
2000 |
Gx. Lương Hòa |
Chánh xứ |
2019 |
|
142 |
Mic. Nguyễn Khắc |
MINH |
1977 |
2004 |
Gx. Lộ 19 |
Phụ tá |
2022 |
|
143 |
Mart. Nguyễn Lê Nhật |
MINH |
1972 |
2004 |
Gx. Vị Tín |
Quản hạt Chánh xứ |
2012 |
|
144 |
Pr. Nguyễn Văn |
MINH |
1968 |
2000 |
Gx. Ngã Năm |
Chánh xứ |
2015 |
|
145 |
Gs. Nguyễn Hoàng |
MINH |
1976 |
2009 |
Gx. Trung Hải |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
146 |
Mt. Đinh Ngọc |
MỪNG |
1949 |
1988 |
Gx. Hòa Thượng |
Chánh xứ |
2016 |
|
147 |
Dm. Nguyễn Đức |
MƯỜI |
1950 |
1989 |
Gx. An Hội |
Chánh xứ |
2015 |
|
148 |
At. Trần Đình |
NAM |
1976 |
2007 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2020 |
|
149 |
Gs. Thân Thành |
NAM |
1976 |
2009 |
Gx. Đông Hải |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
150 |
Pr. Vũ Quang |
NAM |
1955 |
1994 |
Tư gia Túc Trưng |
Nghỉ bệnh |
2007 |
|
151 |
Gs. Lê Ngọc |
NGÀ |
1972 |
2000 |
Gx. Lộ 19 |
Chánh xứ |
2018 |
|
152 |
Pr. Phạm Ngọc |
NGÂN |
1976 |
2004 |
Gx. Vĩnh Hiệp Gx. Vĩnh Mỹ |
Chánh xứ |
2020 08.2023 |
|
153 |
Pr. Phan Như |
NGÂN M.S.V. |
02.9.1962 |
25.7.2006 |
Gx. Hòa Trung |
Phó xứ |
02.2023 |
|
154 |
Gs. Đỗ Trung |
NGHĨA |
1983 |
2017 |
Gx. Chánh Tòa |
Phó xứ |
2020 |
|
155 |
Mt. Ngô Hữu |
NGHIỆM |
1982 |
2014 |
Gx. Trường Thành |
Chánh xứ |
2019 |
|
156 |
Pr. Phan Văn |
NGỘ |
1971 |
2002 |
Gx. Gành Hào |
Chánh xứ |
7. 2022 |
|
157 |
Dm. Châu Hoàng |
NGỌC |
1955 |
2005 |
Gx. Sông Đốc |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
158 |
Pr. Huỳnh Văn |
NGỢI |
1950 |
1989 |
Gx. Trung Bình |
Chánh xứ |
2006 |
|
159 |
Fx. Lê Minh |
NGUYÊN |
1986 |
2021 |
TPHCM |
Du học |
7.2022 |
|
160 |
Mic. Trần Đình |
NHA |
1950 |
1989 |
Gx. Lương Hiệp |
Chánh xứ |
2015 |
|
161 |
Cl. Đỗ Hoàng |
NHÂN |
1976 |
2005 |
Gx. Sa Keo |
Chánh xứ |
2020 |
|
162 |
Greg. Nguyễn Thành |
NHÂN |
24.02.1991 |
15.6.2022 |
Gx. Vị Hưng |
Phó xứ |
7.2022 |
|
163 |
Gs. Nguyễn Văn |
NHỊP |
1983 |
2016 |
Gx. Bàu Sen |
Phó xứ |
8.2023 |
|
164 |
Denys Nguyễn Văn |
NHỮNG |
1980 |
2017 |
Gx. Rạch Tráng |
Phó xứ |
02.2022 |
|
165 |
Gb. Nguyễn Văn |
NHỰT |
29.08.1991 |
15.6.2022 |
Gx. Hòa Thành |
Phó xứ |
7.2022 |
|
166 |
Mt. Hoàng Đình |
NINH |
1946 |
1973 |
Hd. Mến Thánh Giá Cần Thơ |
Linh hướng |
7.2022 |
|
167 |
Gs. Nguyễn Vĩnh |
PHAN |
1975 |
2004 |
Gx. Hậu Bối |
Chánh xứ |
2014 |
|
168 |
Gs. Phạm Văn |
PHÁN |
1937 |
1967 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2014 |
|
169 |
Pl. Lê Tấn |
PHONG |
1969 |
2001 |
Hoa Kỳ |
Nghỉ phép |
2019 |
|
170 |
Gs. Lê Tấn |
PHONG |
01.01.1986 |
14.6.2023 |
Gx. Rau Dừa |
Phó xứ |
8.2023 |
|
171 |
Pl. Trương Hoàng |
PHONG |
1976 |
2007 |
TTMVGPCT |
Phó GĐ Đ. trách dự tu |
02.2022 |
|
172 |
Pr. Lê Quang |
PHÚ |
1950 |
1988 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2007 |
|
173 |
Gb. Nguyễn Hoàn |
PHÚ |
1984 |
2014 |
TTMVGPCT |
Phó GĐ |
8.2023 |
|
174 |
Pr. Huỳnh Hồng |
PHÚC |
1958 |
1994 |
Gx. Giuse -V.K |
Chánh xứ |
2021 |
|
175 |
Gb. Hồ Vĩnh |
PHÚC |
1987 |
2019 |
Gx. Quản Long |
Phó xứ |
7.2022 |
|
176 |
Giuse M. NGUYỄN HỒNG |
PHÚC M.S.V. |
29.10.1972 |
25.7.2006 |
Kinh Nước Lên |
Phó xứ |
02.2023 |
|
177 |
Mt. Ngô Hoàng |
PHỤNG |
1985 |
2018 |
Gx. Bãi Giá |
Phó xứ |
2021 |
|
178 |
Pr. Trần Minh |
PHƯỚC |
1968 |
2003 |
Gx. Huyện Sử |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
179 |
Gb. Châu Ngọc |
PHƯƠNG |
1958 |
1994 |
Gx. Cái Trầu |
Chánh xứ |
2017 |
|
180 |
Gs. Trần Văn |
PHƯƠNG |
1990 |
2020 |
Gx. Thánh Tâm |
Phó xứ |
8.2023 |
|
181 |
Gs. Trần Đình |
PHƯỢNG |
1950 |
1991 |
Tư gia Vinh Phát |
Nghỉ hưu |
2022 |
|
182 |
Gs. Trương Hồng |
PHƯỢNG |
3112.1988 |
14.6.2023 |
Gx. Thới Thạnh |
Phó xứ |
8.2023 |
|
183 |
Gs. Hoàng Minh |
QUÂN |
1975 |
2007 |
Gx. U Minh |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
184 |
Emm. Nguyễn Công |
QUẬN |
1961 |
1997 |
ĐCVTQ Hd. CQPCT |
Cha giáo Linh hướng |
2008 7.2022 |
|
185 |
Vc. Phạm Vũ Thanh |
QUANG |
1976 |
2016 |
Gx. ĐMHXLT |
Chánh xứ |
2021 |
|
186 |
Gs. Vũ Ngọc |
QUANG |
1984 |
2018 |
Gx. Vị Thanh |
Phó xứ |
2021 |
|
187 |
Ar. Trần Quang |
QUÍ |
1986 |
2019 |
Roma |
Du học |
2022 |
|
188 |
Gs. Bùi Phú |
QUỐC |
1970 |
2009 |
Gx. Đồng Lào |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
189 |
At. Dương Văn |
QUYỀN |
1972 |
2004 |
Gx. Hòa Thành |
Chánh xứ |
8.2023 |
|
190 |
Pr. Nguyễn Văn |
SIÊNG |
1965 |
2002 |
Tư gia-BL |
Nghỉ bệnh |
7.2022 |
|
191 |
Fx. Huỳnh Văn |
SƠN |
1942 |
1974 |
Tư gia TPCT |
Nghỉ hưu |
2000 |
|
192 |
Pr. Nguyễn Việt |
SỬ |
1978 |
2009 |
Gx. Ba Rinh |
Chánh xứ |
2021 |
|
193 |
Ben. Hồ Văn |
TẢI |
1979 |
2009 |
Gx. Oven |
Chánh xứ |
2016 |
|
194 |
Gs. Trương Minh |
TÂM |
1966 |
2002 |
Gx. Trà Ếch |
Chánh xứ |
2020 |
|
195 |
Tm. Nguyễn Văn |
TÂM |
1969 |
2000 |
Gx. Tân Hải |
Chánh xứ |
2017 |
|
196 |
Pr. Trần Trí |
TÂM |
1986 |
2021 |
Gx. Đại Hải |
Phó xứ |
8.2023 |
|
197 |
Pl. Trần Minh |
TÂN |
1978 |
2009 |
Gx. Cái Cấm |
Chánh xứ |
2018 |
|
198 |
Phêrô Lê Việt |
TÂN |
17.04.1985 |
14.6.2023 |
Gx. Bến Bàu |
Phó xứ |
8.2023 |
|
199 |
Phêrô Võ Duy |
TÂN |
28.4.1989 |
14.6.2023 |
Gx. Rau Dừa |
Phó xứ |
8.2023 |
|
200 |
Luca M. Trần Kim |
TÂN C.R.M. |
03.4.1975 |
10.8.2016 |
Gx. Thới Long Xuân |
Phó xứ |
9.2023 |
|
201 |
Dm. Ngô Hồng |
TẤN |
1983 |
2016 |
Gx. Kinh Ba |
Chánh xứ |
2021 |
|
202 |
Pr. Văn Công |
TẶNG |
1982 |
2014 |
Gx. Thiết An |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
203 |
Alp. Lê Kim |
THẠCH |
1951 |
1989 |
Gx. Vị Hưng |
Chánh xứ |
2014 |
|
204 |
At. Trần Minh |
THÁI |
1970 |
2002 |
TTMVGPCT |
Phó Giám đốc |
2018 |
|
205 |
Ber. Đinh Châu |
THÂN |
1975 |
2009 |
Gx. Thánh Phụng |
Chánh xứ |
2018 |
|
206 |
Gs. Nguyễn Thiên |
THĂNG |
1983 |
2016 |
Gx. Giá Rai |
Phó xứ |
2022 |
|
207 |
Gs. Trần Văn |
THĂNG |
1967 |
2007 |
Gx. Hòa Lý |
Chánh xứ |
2016 |
|
208 |
Mic. Bùi Trần |
THẮNG |
1949 |
1993 |
Gx. Trà Canh |
Chánh xứ |
2011 |
|
209 |
Pr. Trần Công |
THẮNG |
1968 |
2000 |
Gx. Bắc Hải |
Chánh xứ |
2014 |
|
210 |
Pl. Lê Hoàng |
THANH |
1975 |
2003 |
Gx. Trà Lồng |
Phó xứ |
02.2022 |
|
211 |
Inh. Nguyễn Hoàng |
THANH |
1976 |
2017 |
Gx. Vĩnh Phú |
Phó xứ Bc. |
2020 |
|
212 |
Gk. Nguyễn Hoàng |
THANH |
1981 |
2017 |
Gx. Thới Bình |
Chánh xứ |
2021 |
|
213 |
Mic. Võ Văn |
THÀNH |
1949 |
1978 |
Gx. Trà Cú |
Chánh xứ |
2011 |
|
214 |
Gc. Nguyễn Quốc |
THẠNH |
1980 |
2017 |
Gx. Tắc Sậy |
Phó xứ |
2020 |
|
215 |
Gs. Nguyễn Văn |
THIỆN |
1985 |
2019 |
TPHCM |
Du học |
2020 |
|
216 |
Dm. Trương Nhựt |
THIỆN |
1989 |
2020 |
TPHCM |
Du học |
2021 |
|
217 |
Vinc. Nguyễn Đình |
THỊNH |
1949 |
1987 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
8.2023 |
|
218 |
Vinc. Võ Văn |
THỌ |
1955 |
1997 |
Gx. Cái Răng |
Chánh xứ |
2012 |
|
219 |
Nic. Đỗ Hoàng |
THỌ |
1961 |
1997 |
Gx. Mỹ Phước |
Quản hạt Chánh xứ |
2017 |
|
220 |
Pr. Nguyễn Văn |
THỌ |
1949 |
1989 |
Gx. Bãi Giá |
Chánh xứ |
2014 |
|
221 |
Ant. Nguyễn Hoàng |
THÔNG |
11.4.1989 |
14.6.2023 |
G. Ô Môn |
Phó xứ |
8.2023 |
|
222 |
Ga. Vũ Đình |
THUẦN |
1967 |
2002 |
Gx. Chàng Ré |
Chánh xứ |
2020 |
|
223 |
Dm. Nguyễn Ngọc |
THUẦN |
1978 |
2011 |
Gx. Hòa Hinh |
Chánh xứ |
2020 |
|
224 |
Gs. Nguyễn Văn |
THƯƠNG |
1968 |
2004 |
ĐCVTQ |
Quản lý |
2018 |
|
225 |
Mc. Phạm Minh |
THỦY |
1950 |
1989 |
Gx. Vịnh Chèo |
Chánh xứ |
2014 |
|
226 |
Pr. Nguyễn Văn |
TIẾP |
1979 |
2010 |
Không rõ |
Không có |
2020 |
|
227 |
Gs. Nguyễn Thành |
TÍN |
1985 |
2021 |
Gx. Vĩnh Hiệp |
Phó xứ |
8.2023 |
|
228 |
Dm. Nguyễn Thành |
TÍNH |
1940 |
1971 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2013 |
|
229 |
Pr. Đào Quốc |
TOẢN |
1980 |
2012 |
Gx. Cây Bốm |
Chánh xứ |
2018 |
|
230 |
Pr. Phạm Hữu |
TRÍ |
1974 |
2001 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2015 |
|
231 |
Fx. Phan Văn |
TRIÊM |
1945 |
1976 |
Hd. Con Đức Mẹ Cần Thơ |
Linh hướng |
7.2022 |
|
232 |
At. Vũ Văn |
TRIẾT |
1950 |
1978 |
TTMVGPCT |
Giám đốc |
2014 |
|
233 |
Gb. Nguyễn Hải |
TRIỀU |
1980 |
2011 |
Gx. Long Phú |
Chánh xứ |
2018 |
|
234 |
Fx. Đinh Ngọc |
TRIỆU |
1984 |
2017 |
Gx. Phụng Hiệp |
Phó xứ |
2020 |
|
235 |
Tm. Nguyễn Phước |
TRINH |
1949 |
1991 |
Gx. Kim Phụng |
Chánh xứ |
2011 |
|
236 |
Pr. Chu Quang |
TRỊNH |
1955 |
1994 |
Gx. Đại Hải |
Chánh xứ |
2018 |
|
237 |
Fx. Trần Bình |
TRỌNG |
1968 |
2000 |
Gx. Tắc Sậy |
Chánh xứ |
2013 |
|
238 |
Gs. Trần Bình |
TRỌNG |
1980 |
2009 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
2017 |
|
239 |
Dm. Nguyễn Trung |
TRỰC |
1974 |
2003 |
Gx. Vị Thanh |
Chánh xứ |
2021 |
|
240 |
Gs. Nguyễn Văn |
TRỰC |
1981 |
2012 |
Gx. Bến Bào |
Chánh xứ |
2022 |
|
241 |
Dm. Trần Nhật |
TRƯỜNG |
1985 |
2019 |
Gx. Huyện Sử |
Phó xứ |
7.2022 |
|
242 |
Gb. Nhan Nhật |
TRƯỜNG |
28.12.1988 |
15.6.2022 |
Gx. Xuân Hòa |
Phó xứ |
7.2022 |
|
243 |
Tm. Võ Quốc |
TRƯỞNG |
1985 |
2018 |
Gx. Trường Long |
Phó xứ |
2021 |
|
244 |
Pr. Lê Minh |
TÚ |
1980 |
2011 |
Gx. Tắc Sậy |
Phó xứ |
8.2023 |
|
245 |
Aug. Nguyễn Thiện |
TƯ |
1935 |
1964 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2016 |
|
246 |
Gb. Phạm Văn |
TỤ |
1977 |
2004 |
Gx. Cái Rắn |
Chánh xứ |
2018 |
|
247 |
Ant. Nguyễn Văn |
TỨ |
08.02.1989 |
15.6.2022 |
Gx. Sóc Trăng |
Phó xứ |
7.2022 |
|
248 |
Fx. Đinh Trọng |
TỰ |
1939 |
1968 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2018 |
|
249 |
Gs. Phạm Đức |
TUÂN |
1954 |
1994 |
Gx. Cờ Đỏ |
Chánh xứ |
2011 |
|
250 |
Pr. Nguyễn Văn |
TUẤN |
1985 |
2018 |
Gx. Rạch Vọp |
Phó xứ |
8.2023 |
|
251 |
Phs. Võ Hoàng |
TÚC |
1975 |
2004 |
Gx. Đại Ngãi |
Chánh xứ |
2019 |
|
252 |
Fx. Lê Văn Thanh |
TÙNG |
1977 |
2004 |
Gx. Vị Thủy |
Chánh xứ |
2018 |
|
253 |
Dm. Nghiêm Ngô Hải |
TÙNG |
1985 |
2014 |
Gx. Kinh Tư |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
254 |
Gs. Lê Văn |
TÙNG |
1983 |
2019 |
Gx. Từ Xá |
Phó xứ |
8.2023 |
|
255 |
Pr. Nguyễn Kim |
TÙNG |
1974 |
2009 |
ĐCVTQ |
Cha giáo |
8.2018 |
|
256 |
Gs. Nguyễn Hải |
UYÊN |
1946 |
1973 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2020 |
|
257 |
Pr. Nguyễn Minh |
VĂN |
1955 |
1996 |
Tư gia – ST |
Nghỉ hưu |
7.2022 |
|
258 |
Pr. Trương Linh |
VỆ |
1950 |
1989 |
Gx. Kế Sách |
Chánh xứ |
2010 |
|
259 |
At. Lý Thanh |
VIỆT |
1973 |
2003 |
Gx. Nhu Gia |
Chánh xứ |
2021 |
|
260 |
Pr. Trịnh Quốc |
VIỆT |
1969 |
2007 |
Gx. Bàu Sen |
Chánh xứ |
2017 |
|
261 |
Pr. Nguyễn Xuân |
VIỆT |
1983 |
2020 |
Gx. Rau Dừa |
Phó xứ |
8.2023 |
|
262 |
Dm. Hoàng Quốc |
VIỆT |
1972 |
2010 |
ĐCVTQ |
Cha Giáo |
02.2016 |
|
263 |
Pr. Tri Văn |
VINH |
1949 |
1978 |
Gx. An Hòa |
Chánh xứ |
2011 |
|
264 |
At. Vũ Xuân |
VINH |
1948 |
1977 |
NHDLMCT |
Nghỉ hưu |
2020 |
|
265 |
Pl. Nguyễn Văn |
VINH |
1951 |
1986 |
Gx. Cà Mau |
Chánh xứ |
2011 |
|
266 |
Gs. Nguyễn Đức |
VINH |
1979 |
2009 |
Gx. Mỹ Xuyên |
Chánh xứ |
7.2022 |
|
267 |
Pr. Trương Quang |
VINH O.F.M. |
1983 |
28.9.2020 |
Gđ. Vĩnh Châu |
Phụ tá |
8.2023 |
|
268 |
Pr. Nguyễn Trần |
VŨ |
1979 |
2014 |
Gx. Bình Thủy |
Chánh xứ |
2020 |
|
269 |
Pl. Nguyễn Hoàng |
VŨ |
1976 |
2004 |
Gx. Rạch Tráng |
Chánh xứ |
02.2022 |
|
270 |
Ar. Nguyễn Bạch Long |
VƯƠNG |
1983 |
2014 |
Gx. Kinh N. Lên |
Chánh xứ |
2018 |
|
271 |
Gs. Đỗ Đức |
VƯỢNG O.F.M. |
1971 |
2016 |
Gđ. Vĩnh Châu |
Đặc trách |
2022 |
|
272 |
Cr. Hồ Bặc |
XÁI |
1947 |
1976 |
ĐCVTQ |
Giám đốc |
2004 |
|
273 |
At. Trần Bảo |
XUYÊN |
1977 |
2007 |
Gx. Bình An |
Chánh xứ |
2018 |
TỔNG SỐ LINH MỤC ĐOÀN GIÁO PHẬN CẦN THƠ NĂM 2023 = 273 Linh mục.
I. LINH MỤC TRIỀU GIÁO PHẬN CẦN THƠ = 260 Linh mục.
- Hai (02) Linh mục ở nước ngoài;
- Bảy (07) Linh mục ở ngoài giáo phận;
- Một (01) Linh mục không có địa chỉ rõ ràng.
II. LINH MỤC TRIỀU GIÁO PHẬN KHÁC = Ba (03) Linh mục.
III. LINH MỤC TU SĨ = Bảy (06) Linh mục.
Thành phố Cần Thơ, tháng 9 năm 2023
Gioan TRẦN TRỌNG DUNG
Lm. Chưởng ấn